Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
HILUX 2.4MT 2 Cầu : | 668.000.000 ₫ |
HILUX 2.4AT 1 Cầu : | 706.000.000 |
HILUX 2.8AT 2 Cầu : | 999.000.000 |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (5%) | |
Phí đường bộ : | 2.160.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 350.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 1.026.300 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Toyota Hilux 2024 tại Việt Nam có tất cả 3 phiên bản cùng giá bán lẻ đề xuất từ 668 – 999 triệu đồng. Sự chênh lệch về giá bán sẽ tạo nên những khác biệt về thông số kỹ thuật giữa các phiên bản.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hilux 4×4 MT | 668 |
Hilux 4×2 AT | 706 |
Hilux 4×4 Adventure | 999 |
***Riêng màu trắng ngọc trai (089) sẽ cao hơn 8 triệu đồng |
Ngoại hình Toyota Hilux nhìn chung ưa nhìn, bề thế, vững chãi và đúng chất bán tải. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở đạt mức 3.085 mm.
Thông số | 2.4MT 4x4 | 2.4AT 4x2 | 2.8AT 4x4 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.325 x 1.855 x 1.815 | 5.325 x 1.900 x 1.815 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 286 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,4 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Phần đầu xe nhận khá nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt hình thang mới, lớn hơn cùng các thanh ngang bên trong dày dặn, thanh thoát. Cản trước cũng thiết kế hình thang với đường bao quanh ốp nhựa đầy cơ bắp.
Cụm đèn trước, đèn sương mù tái thiết kế mỏng và góc cạnh hơn. Trên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Chạy dọc thân xe là bộ mâm hợp kim đúc 6 chấu đơn 17 inch, riêng bản Adventure là 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài mạ crom tích hợp đèn xi nhan có tính năng tự gập/chỉnh điện.
Đuôi xe Toyota Hilux thiết kế "đúng chuẩn" một chiếc bán tải với các chi tiết vuông vức, gọn gàng. Thể tích thùng xe phía sau của Hilux rộng rãi hơn khá nhiều đối thủ cùng phân khúc. Đây chính là điểm cộng khiến mẫu bán tải Nhật dễ được lòng người mua xe với mục đích chuyên chở hàng.
THÔNG SỐ | 2.4MT 4x4 | 2.4AT 4x2 | 2.8AT 4x4 | |
Cụm đèn trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | LED dạng thấu kính | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Không có | Gập điện | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 265/ 65R17 | 265/ 60R18 |
Không gian nội thất Toyota Hilux khá rộng rãi, song lại không được đánh giá cao về trang bị tiện ích. Khắc phục nhược điểm này, Toyota Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều nâng cấp về trang bị, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.
Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch có kết nối Apple CarPlay/ Android Auto, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, riêng bản Hilux 2.8G 4x4 AT cao cấp nhất được bổ sung thêm màn hình đa chức năng 7 inch và đầu DVD.
THÔNG SỐ | 2.4MT 4x4 | 2.4AT 4x2 | 2.8AT | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | ||
Chất liệu | Urethane | Urethane | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |
Ghế xe | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | |
Hệ thống điều hòa | Thường | Thường | Tự động 2 vùng | |
Hộp làm mát | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 9 loa JBL | |
Kết nối | USB + Bluetooth | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Không có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có, tự đông theo tốc độ | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có | Có | Có |
Toyota Hilux được trang bị động cơ diesel 2.4L, 4 xy-lanh kết hợp hộp số tự động 6 cấp, sinh công suất 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.600 vòng/phút. Cùng với đó là hệ thống trợ lái thủy lực theo tốc độ biến thiên, giúp Toyota Hilux có cảm giác lái tốt hơn.
Toyota Hilux mới được trang bị các tính năng an toàn nổi bật như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp...
THÔNG SỐ | 2.4MT 4x4 | 2.4AT 4x2 | 2.8AT 4x4 | |
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm PCS | - | - | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LDA | - | - | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | - | - | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | - | Góc trước, góc sau, sau |
Camera lùi | - | Có | Camera 360 | |
Túi khí | 7 | 7 | 7 | |