Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Corolla CROSS 1.8V: | 820.000.000 ₫ |
Corolla CROSS 1.8HV : | 905.000.000 ₫ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.5%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 139.680 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Sau khi ra mắt tại thị trường Thái Lan ngày 09/07/2020, chiếc Crossover/SUV Corolla Cross chính thức ra mắt thị trường Việt Nam ngày 05/08/2020. Điều đặc biệt là mẫu Crossover mới của Toyota được định vị nằm giữa Yaris Cross (hạng B) và RAV4/Harrier (hạng C). Như vậy đây sẽ là đối thủ của Hyundai Kona, Honda HRV, Kia Seltos và cả Mazda CX5 hay Honda CRV…Nửa cuối tháng 08/2020, Corolla Cross đã có doanh số bán khá tốt là 217 xe.
Khách mua xe Toyota Corolla Cross sẽ được hưởng chính sách bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) cho bản máy Xăng và thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện trên bản Hybrid sẽ là 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), áp dụng đến hết ngày 31/12/2024.
Toyota Corolla Cross 2024 được phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA với các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), trục dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Bảng màu xe Toyota Corolla Cross sẽ cócác tùy chọn Xám, Xám ánh bạc, Đỏ, Đen và Trắng ngọc trai dành cho ngoại thất và đen hoặc đỏ đối với phần nội thất.
Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2024 mạnh mẽ, trẻ trung
Toyota Corolla Cross 2024 sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, trẻ trung nhưng không kém phần sang trọng
Bước sang mô hình nâng cấp mới, Toyota Corolla Cross 2024 nhận nhiều tinh chỉnh về thiết kế bên ngoài để trở nên năng động và sang trọng hơn. Sự thay đổi mạnh mẽ nhất nằm ở ngay khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt thiết kế mới hoàn toàn, dạng tổ ong tràn viền. Thiết kế này khiến người nhìn dễ liên tưởng đến dòng xe sang Lexus RX.
Cụm đèn pha LED tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy tạo hình hiện đại
Vẻ đẹp đậm chất SUV trên Toyota Corolla Cross 2024 khi nhìn từ bên hông
Tiếp đến là hệ thống chiếu sáng trước với cụm đèn LED mới có tên gọi Crystalized, mang đến cái nhìn sắc sảo hơn bản tiền nhiệm. Tích hợp với đó là đèn báo rẽ dạng dòng chảy tạo hình trẻ trung, hiện đại nhưng không kém phần sang trọng.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía trên trang bị thanh giá nóc màu đen, mang đến cái nhìn thể thao, đồng thời gia tăng sự tiện dụng cho người dùng.
Kính trần toàn cảnh trở thành trang bị tiêu chuẩn trên Toyota Corolla Cross 2024
Chức năng đá cốp tiện lợi
Tiến về phía sau, trung tâm điểm nơi đây thuộc về cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt. Cánh lướt gió và ăng-ten vây cá vẫn giữ nguyên như cũ. Cốp xe có chức năng đá cốp tiện lợi.
Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2024 rộng rãi, tiện nghi
Toyota Corolla Cross 2024 có 2 tùy chọn màu nội thất, gồm đỏ và...
Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ hoặc đen chủ đạo với đường chỉ khâu trang trí, tạo hiệu ứng tương phản vô cùng bắt mắt cho xe. Khu vực khoang lái thiết kế gọn gàng, dễ sử dụng với cả người lần đầu cầm lái.
Vô-lăng xe dạng 3 chấu cách điệu có viền kim loại sáng màu, tích hợp các phím chức năng. Phía sau, bố trí màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng giải trí kích thước 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch ở bản hybrid.
nội thất màu đen
Bên cạnh các tính năng được kế thừa từ mô hình cũ như: cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,... Corolla Cross 2024 còn được bổ sung thêm nhiều trang bị mới vô cùng đáng giá như cổng sạc USB-C, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, kính trần toàn cảnh. Riêng bản 1.8 HEV có thêm tính năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây.
Ngoài ra, với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe SUV nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.
Động cơ - Vận hành xe Toyota Corolla Cross 2024
Động cơ Toyota Corolla Cross 2024 bản xăng có dung tích 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm. Bản hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 1.8 (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm) và một mô-tơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm.
Theo công bố từ nhà sản xuất, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross chỉ tiêu thụ hết 3,01 lít/100 km trong điều kiện đô thị, tức tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.
Toyota Corolla Cross 2024 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,... Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.
Để có thể cạnh tranh sòng phẳng cùng các đối thủ SUV hạng C về mặt an toàn, hãng xe Nhật Bản đã trang bị cho Corolla Cross hệ thống Toyota Safety Sense gồm:
Bên cạnh đó còn có hàng loạt các tính năng an toàn khác như:
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) | |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | |
Chiều dài cơ sở | 2640 | 2640 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) | |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V | |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps | |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm | |
Hộp số | CVT | eCVT | |
Dẫn động | FWD | FWD | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | |
Mâm xe | 225/50 R18 | 225/50 R18 | |
Bình xăng | 47 (lít) | 36 (lít) |